Thứ Sáu, 21 tháng 6, 2013

PM o phi truong



Anh theo Em nhung chang duong,
Tu NY ve Milano
Roi ve Cote da Zur
Anh theo Em ve den Dong khoi, Saigon que ta.
Em den Paris
Roi Em di Bator
Ve vung thao nguyen Mong co
Tro ve Tokyo

Nhung Ky niem
Gap nhau pm thuong o phi truong
Voi vang
check in

Oi canh En cua Anh
Nho Em nhieu..

Dem sap sang
Phuong Viet

Thứ Tư, 5 tháng 6, 2013

cat bui

hat bui
cat bui
thay cat bui thi tam nguoi do tuyet voi
than ta con ko co, con dau tai san dau?
thay than nay la bot nuoc canh suong...
thay tuc de, that chan de
le cuoi cat bui
cat bui ko quan trong, quan trog la cai tam giai thoat
ghe tham the gian nay
ghe tham ko dinh mac
con nha tong ko giong long cung giong canh
nuoc dinh vo la sen


Tam san

Ai cung co tam san.
Do dau co tam san:
- do trai duyen.
Hay tro ve su thanh tinh bang chanh niem, tro ve hoi tho.

Van Pham tieng Anh- simple past va present perfect



Gioi thieu:

Tim lai cach dung simple past va present perfect

- Mấy anh có thể giúp em biết cách phân biệt giữa thì Simple Past và thì Present Perfect được không?

Simple Past

a/ Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong quá khứ
Ex: I met him yesterday
b/ Diễn tả hành động vào một thời điểm chính xác trong quá khứ :
Ex: When did you do your housework?
c/ Diễn tả hành động xảy ra vào một khoảng thời gian xác định trong quá khứ thậm chí khoảng thời gian đó không được đề cập đến:
Ex: She opened the door, changed her clothes and started doing the housework
d/ Diễn tả một thói quen trong quá khứ ( used to , would V)
S+adverb of frequency+ V(ed)
e/ Diễn tả một hành động đột ngột xảy ra trong khi một hành động khác đang xảy ra trong quá khứ:
Ex: I was sleeping when he phoned
f/ Dùng trong câu điều kiện loại 2 (I'd rather, I'd sooner...)
Ex: If I was a billionaire , I would give each of you $10000

Present Perfect
a/ Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến hiện tại và vẫn có thể tiếp diễn trong tương lai:
Ex: He has lived in Haiduong for 6 years.
b/ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại ở hiện tại:
Ex: She has bought a new house.
c/ Diễn tả một phần của hành động nhưng người nói không biết thời gian hoặc khong muốn đề cập đến thời gian xảy ra hành động:
Ex: She has left my house .
d/ Diễn tả hành động bạn chưa từng làm tính đến thời điểm hiện tại, ngày hôm nay-today, tuần này-this week, tháng này-this month)
Ex: This is the first time I have gone to HoChiMinh City
e/ Dùng trong mệnh đề When--If:
Ex: If you have finished the test , you can go home

(sưu tầm: http://gocmuasam.com)
--